Cập nhật giá thép ống từ Công ty thép Sáng Chinh
Hãy truy cập tonthepsangchinh.vn để cập nhật giá thép ống của Công ty thép Sáng Chinh. Đây là nhà cung cấp chuyên nghiệp về thép ống có uy tín trên thị trường. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm có chất lượng cao và giá cả hợp lý. Chúng tôi luôn cập nhật thông tin giá thép ống mới nhất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Hãy truy cập ngay tonthepsangchinh.vn để cập nhật giá thép ống của Công ty thép Sáng Chinh ngay hôm nay!
Công ty Thép Sáng Chính là một trong những công ty cung cấp thép ống uy tín nhất tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao và giá cả hợp lý. Chúng tôi luôn cập nhật thông tin mới nhất về giá thép ống của chúng tôi để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Để biết thêm thông tin về giá thép ống của chúng tôi, hãy truy cập website của chúng tôi hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
Giá Thép Ống Của Công Ty Thép Sáng Chinh: Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1,05 | 3,1 | 169 | 21.700 | 67.270 |
Phi 21 | 1,35 | 3,8 | 169 | 21.700 | 82.460 |
Phi 21 | 1,65 | 4,6 | 169 | 21.700 | 99.820 |
Phi 25.4 | 1,05 | 3,8 | 127 | 21.700 | 82.460 |
Phi 25.4 | 1,15 | 4,3 | 127 | 21.700 | 93.310 |
Phi 25.4 | 1,35 | 4,8 | 127 | 21.700 | 104.160 |
Phi 25.4 | 1,65 | 5,8 | 127 | 21.700 | 125.860 |
Phi 27 | 1,05 | 3,8 | 127 | 21.500 | 81.700 |
Phi 27 | 1,35 | 4,8 | 127 | 21.500 | 103.200 |
Phi 27 | 1,65 | 6,2 | 127 | 21.500 | 133.300 |
Phi 34 | 1,05 | 5,04 | 102 | 21.500 | 108.360 |
Phi 34 | 1,35 | 6,24 | 102 | 21.500 | 134.160 |
Phi 34 | 1,65 | 7,92 | 102 | 21.500 | 170.280 |
Phi 34 | 1,95 | 9,16 | 102 | 21.500 | 196.940 |
Phi 42 | 1,05 | 6,3 | 61 | 21.500 | 135.450 |
Phi 42 | 1,35 | 7,89 | 61 | 21.500 | 169.635 |
Phi 42 | 1,65 | 9,64 | 61 | 21.500 | 207.260 |
Phi 42 | 1,95 | 11,4 | 61 | 21.500 | 245.100 |
Phi 49 | 1,05 | 7,34 | 61 | 21.500 | 157.810 |
Phi 49 | 1,35 | 9,18 | 61 | 21.500 | 197.370 |
Phi 49 | 1,65 | 11,3 | 61 | 21.500 | 242.950 |
Phi 49 | 1,95 | 13,5 | 61 | 21.500 | 290.250 |
Phi 60 | 1,05 | 9 | 37 | 21.500 | 193.500 |
Phi 60 | 1,35 | 11,27 | 37 | 21.500 | 242.305 |
Phi 60 | 1,65 | 14,2 | 37 | 21.500 | 305.300 |
Phi 60 | 1,95 | 16,6 | 37 | 21.500 | 356.900 |
Phi 76 | 1,05 | 11,2 | 37 | 21.500 | 240.800 |
Phi 76 | 1,35 | 14,2 | 37 | 21.500 | 305.300 |
Phi 76 | 1,65 | 18 | 37 | 21.500 | 387.000 |
Phi 76 | 1,95 | 21 | 37 | 21.500 | 451.500 |
Phi 90 | 1,35 | 17 | 37 | 21.500 | 365.500 |
Phi 90 | 1,65 | 22 | 37 | 21.500 | 473.000 |
Phi 90 | 1,95 | 25,3 | 37 | 21.500 | 543.950 |
Phi 114 | 1,35 | 21,5 | 19 | 21.500 | 462.250 |
Phi 114 | 1,65 | 27,5 | 19 | 21.500 | 591.250 |
Phi 114 | 1,95 | 32,5 | 19 | 21.500 | 698.750 |
Bảng giá thép ống đen
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép ống)
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | 168 | 24.050 | 71.910 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | 168 | 24.050 | 78.644 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | 168 | 24.050 | 85.378 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | 168 | 24.050 | 98.605 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | 168 | 24.050 | 105.099 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | 168 | 21.050 | 108.829 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | 168 | 20.450 | 116.156 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | 168 | 20.450 | 158.692 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | 113 | 23.550 | 89.490 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | 113 | 23.550 | 97.968 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | 113 | 23.550 | 106.446 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | 113 | 22.350 | 116.891 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | 113 | 22.350 | 124.713 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | 113 | 21.050 | 139.351 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | 113 | 20.450 | 149.081 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | 113 | 20.450 | 182.619 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | 113 | 20.450 | 217.793 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | 80 | 23.550 | 113.276 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | 80 | 23.550 | 124.109 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | 80 | 23.550 | 135.177 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | 80 | 22.350 | 148.628 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | 80 | 22.350 | 158.685 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | 80 | 21.050 | 177.662 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | 80 | 20.450 | 190.594 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | 80 | 20.450 | 234.562 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | 80 | 20.450 | 260.124 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | 80 | 20.450 | 276.893 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | 80 | 20.450 | 293.458 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | 61 | 23.550 | 143.655 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | 61 | 23.550 | 157.550 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | 61 | 23.550 | 171.444 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | 61 | 22.350 | 188.858 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | 61 | 22.350 | 201.821 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | 61 | 21.050 | 226.498 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | 61 | 20.450 | 243.355 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | 61 | 20.450 | 300.411 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | 61 | 20.450 | 333.744 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | 61 | 20.450 | 355.830 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | 61 | 20.450 | 377.712 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | 61 | 20.450 | 409.409 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 | 52 | 20.450 | 278.938 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 | 52 | 20.450 | 344.992 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 | 52 | 20.450 | 383.847 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 | 52 | 20.450 | 396.730 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 | 52 | 20.450 | 434.767 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 | 52 | 20.450 | 409.409 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 | 52 | 20.450 | 459.921 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 | 52 | 20.450 | 509.410 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 | 52 | 20.450 | 533.745 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 | 52 | 20.450 | 593.664 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 | 52 | 20.450 | 654.400 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | 37 | 23.550 | 225.374 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | 37 | 23.550 | 245.391 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | 37 | 22.350 | 270.882 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | 37 | 22.350 | 289.656 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | 37 | 21.050 | 325.644 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 | 37 | 20.450 | 350.309 |
Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 | 37 | 20.450 | 434.154 |
Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 | 37 | 20.450 | 483.847 |
Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 | 37 | 20.450 | 500.207 |
Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 | 37 | 20.450 | 516.567 |
Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 | 37 | 20.450 | 597.345 |
Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 | 37 | 20.450 | 644.993 |
Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 | 37 | 20.450 | 676.691 |
Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 | 37 | 20.450 | 830.679 |
Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 | 27 | 23.550 | 285.662 |
Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 | 27 | 23.550 | 311.096 |
Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 | 27 | 22.350 | 343.520 |
Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 | 27 | 22.350 | 367.658 |
Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 | 27 | 21.050 | 413.843 |
Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 | 27 | 20.450 | 445.401 |
Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 20.450 | 552.968 |
Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 | 27 | 20.450 | 616.772 |
Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 | 27 | 20.450 | 638.040 |
Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 | 27 | 20.450 | 659.104 |
Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 | 27 | 20.450 | 701.026 |
Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 | 27 | 20.450 | 763.603 |
Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 | 27 | 20.450 | 825.567 |
Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 | 27 | 20.450 | 866.671 |
Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 | 27 | 20.450 | 968.103 |
Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 | 27 | 20.450 | 1.068.104 |
Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 | 24 | 20.450 | 724.339 |
Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 | 24 | 20.450 | 749.493 |
Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 | 24 | 20.450 | 774.442 |
Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 | 24 | 20.450 | 824.135 |
Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 | 24 | 20.450 | 898.164 |
Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 | 24 | 20.450 | 971.580 |
Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 | 24 | 20.450 | 1.020.455 |
Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 | 24 | 20.450 | 1.141.110 |
Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 | 24 | 20.450 | 1.260.334 |
Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 | 24 | 20.450 | 1.494.282 |
Phi 114 | 1.4 ly | 23 | 16 | 22.350 | 514.050 |
Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 | 16 | 21.050 | 626.238 |
Phi 114 | 2.0 ly | 33 | 16 | 20.450 | 674.850 |
Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 | 16 | 20.450 | 806.753 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 20.450 | 839.677 |
Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 | 16 | 20.450 | 937.837 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 | 16 | 20.450 | 1.003.073 |
Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 | 16 | 20.450 | 1.261.356 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 | 16 | 20.450 | 1.325.365 |
Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 | 16 | 20.450 | 1.484.261 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 | 16 | 20.450 | 1.641.522 |
Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 | 16 | 20.450 | 1.951.748 |
Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 20.450 | 1.645.407 |
Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 20.450 | 1.974.243 |
Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 20.450 | 2.125.778 |
Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 20.450 | 2.283.447 |
Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 20.450 | 2.593.060 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 20.450 | 1.968.108 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 20.450 | 2.364.429 |
Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 | 10 | 20.450 | 2.547.252 |
Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 | 10 | 20.450 | 2.737.437 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 20.450 | 3.111.672 |
Những Điều Cần Biết Về Giá Thép Ống Của Công Ty Thép Sáng Chinh
Giá thép ống của Công ty Thép Sáng Chinh có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những điều cần biết về giá thép ống của công ty này:
-
Thị trường và tình hình cung cầu: Giá thép ống có thể bị ảnh hưởng bởi tình hình cung cầu trên thị trường. Nếu có sự gia tăng đáng kể trong nhu cầu sử dụng thép ống hoặc sự khan hiếm nguyên liệu, giá có thể tăng lên. Ngược lại, nếu có sự suy giảm trong nhu cầu hoặc tình hình cung cấp thoải mái hơn, giá có thể giảm.
-
Loại thép ống: Giá thép ống có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép và các yếu tố kỹ thuật khác nhau của nó. Công ty Thép Sáng Chinh cung cấp nhiều loại thép ống, bao gồm thép ống mạ kẽm, thép ống hàn, thép ống đúc, v.v. Mỗi loại có các yêu cầu và quy cách khác nhau, ảnh hưởng đến giá cả.
-
Kích thước và độ dày: Kích thước và độ dày của thép ống cũng có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá cả. Thép ống có kích thước lớn và độ dày cao thường có giá cao hơn so với các loại nhỏ hơn.
-
Số lượng mua hàng: Thường thì mua hàng theo số lượng lớn sẽ được áp dụng giá ưu đãi hơn. Nếu bạn có nhu cầu mua số lượng lớn, hãy liên hệ trực tiếp với Công ty Thép Sáng Chinh để thương lượng về giá cả và điều khoản mua hàng.
-
Thời điểm mua hàng: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm và biến động của thị trường. Nếu bạn có thể theo dõi tình hình thị trường và chọn thời điểm mua hàng phù hợp, có thể có cơ hội mua sản phẩm với giá tốt hơn.
Quan trọng nhất, khi quan tâm đến giá thép ống của Công ty Thép Sáng Chinh, nên liên hệ trực tiếp với công ty để có thông tin chi tiết và cập nhật về giá cả.
Giá Xà Gồ Của Công Ty Thép Sáng Chinh: Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất
Ưu Điểm Của Thép Ống Của Công Ty Thép Sáng Chinh
Công ty Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép ống chất lượng cao, và sản phẩm của họ có những ưu điểm sau:
-
Chất lượng cao: Thép ống của Công ty Thép Sáng Chinh đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Chúng được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng, qua quy trình sản xuất hiện đại và kiểm tra chất lượng kỹ càng để đảm bảo tính chính xác và độ bền cao.
-
Đa dạng kích thước và hình dạng: Công ty cung cấp các loại thép ống có đa dạng kích thước và hình dạng, từ ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật đến các loại ống đặc biệt khác. Điều này giúp khách hàng có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu ứng dụng của họ.
-
Độ tin cậy cao: Thép ống của Công ty Thép Sáng Chinh được sản xuất bằng quy trình chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Điều này đảm bảo tính tin cậy và độ bền của sản phẩm trong quá trình sử dụng, đáp ứng được yêu cầu của các công trình xây dựng và ngành công nghiệp khác.
-
Tiện lợi trong lắp đặt: Thép ống của Công ty Thép Sáng Chinh được gia công chính xác, có độ mượt và độ thẳng tốt. Điều này giúp việc lắp đặt và kết nối trở nên dễ dàng và nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức cho các dự án xây dựng.
-
Dịch vụ hỗ trợ: Công ty Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ tận tâm và chuyên nghiệp cho khách hàng. Họ có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm, sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua hàng và sử dụng sản phẩm.
Tóm lại, sản phẩm thép ống của Công ty Thép Sáng Chinh được đánh giá cao về chất lượng, đa dạng kích thước và hình dạng, độ tin cậy cao, tiện lợi trong lắp đặt và được hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên viên. Đây là những ưu điểm giúp công ty này nổi bật trong ngành cung cấp thép ống.
Hướng Dẫn Mua Thép Ống Của Công Ty Thép Sáng Chinh
Để mua thép ống từ Công ty Thép Sáng Chinh, bạn có thể làm theo các bước sau:
-
Nghiên cứu và lựa chọn sản phẩm: Trước khi mua thép ống, hãy nghiên cứu về các loại sản phẩm mà Công ty Thép Sáng Chinh cung cấp. Xác định các yêu cầu kỹ thuật, kích thước và loại thép ống phù hợp với nhu cầu của bạn.
-
Liên hệ và yêu cầu báo giá: Liên hệ với Công ty Thép Sáng Chinh thông qua số điện thoại, email hoặc trang web của họ. Đưa ra yêu cầu về sản phẩm, kích thước, số lượng và bất kỳ yêu cầu đặc biệt nào khác. Yêu cầu công ty cung cấp báo giá cho đơn hàng của bạn.
-
Đánh giá và so sánh báo giá: Khi nhận được báo giá từ Công ty Thép Sáng Chinh, hãy đánh giá và so sánh nó với các công ty khác (nếu có). Xem xét giá cả, chất lượng sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ và thời gian giao hàng để đưa ra quyết định mua hàng.
-
Thỏa thuận và lập hợp đồng: Nếu bạn quyết định mua thép ống từ Công ty Thép Sáng Chinh, tiến hành thỏa thuận về các điều khoản và điều kiện mua hàng. Lập hợp đồng mua bán để đảm bảo rõ ràng về các điều khoản, giá cả, số lượng, thời gian giao hàng và các điều kiện khác.
-
Thanh toán và giao nhận hàng: Thực hiện thanh toán theo thỏa thuận trong hợp đồng mua bán. Công ty Thép Sáng Chinh thường có các phương thức thanh toán linh hoạt như chuyển khoản ngân hàng, tiền mặt hoặc các phương thức thanh toán điện tử. Sau khi thanh toán, công ty sẽ sắp xếp giao hàng theo đúng thời gian và địa điểm đã thống nhất.
-
Kiểm tra và xác nhận hàng hóa: Khi nhận được hàng, kiểm tra và xác nhận rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn đã thỏa thuận. Nếu có bất kỳ vấn đề nào, hãy liên hệ với công ty ngay để được hỗ trợ.
Lưu ý rằng quy trình mua hàng có thể thay đổi tùy thuộc vào các yêu cầu và quy định của Công ty Thép Sáng Chinh. Để có thông tin chi tiết và hỗ trợ, hãy liên hệ trực tiếp với công ty.
So Sánh Giá Thép Ống Của Công Ty Thép Sáng Chinh Với Các Đối Thủ Trên Thị Trường
Công ty Thép Sáng Chính là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép ống. Họ cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và giá thành hợp lý. Với các thông tin mới nhất về giá thép ống của họ, khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Công ty Thép Sáng Chính cung cấp các sản phẩm Giá Thép Ống có chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi luôn cập nhật thông tin mới nhất về sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.