️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá ống thép đúc P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm hôm nay. Độ dày ống thép đa dạng nên mở rộng nhiều ứng dụng trong đời sống hơn. Qúy vị muốn nhận thông tin báo giá sản phẩm mỗi ngày, xin gọi cho chúng tôi qua hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Sản phẩm thép ống đúc P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm tại Kho thép Miền Nam
- Sản phẩm đã được cung cấp đầy đủ các chứng chỉ CO-CQ, cũng như là hóa đơn của nhà sản xuất.
- Thep ong duc P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm giá rẻ 100% chính hãng, sản phẩm luôn được bảo hành trong điều kiện tốt nhất
- Dung sai theo quy định tại nhà máy sản xuất.
- Đẩy mạnh tiến độ giao hàng đúng nơi, đúng giờ
Mác thép |
A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – STB410 – STB440 – STPB410 – S355J2 – P235GH – S355J2H – STK400 – STK500 – SKK400 – SKK500 – SPPS38 – SPPS42 – API 5LX42 – X46 |
Ứng dụng |
Sản phẩm này đa số được dùng nhiều trong kết cấu chung, lò hơi , trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng. |
Tiêu Chuẩn |
ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028 |
Xuất xứ |
Nhật Bản – Canada – Hàn Quốc – Châu âu – Đài Loan |
Quy cách |
Độ dày : 1.6mm, 1.9mm, 2.1mm Đường kính : Ø21.2 |
Thành phần hóa học % (max)
Cấu tạo thành phần hóa học bao gồm: C, Si, Mn, P, S, Cu,..
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A106 GR.A |
0.25 |
0.10 |
0.27-0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 |
0.15 | 0.40 | 0.40 |
A106 GRB |
0.30 |
0.10 |
0.29 -1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 | 0.15 | 0.40 | |
STPG 370 |
0.25 |
0.35 |
0.30-0.90 |
0.40 |
0.040 |
|
||||
S355J2H |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A106 GR.A |
205 |
330 | 35 |
A106 GRB |
240 |
415 | 30 |
STPG 370 |
215 |
370 |
30 |
S355J2H |
355 |
510 – 680 |
22 |
Giá ống thép đúc P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm hôm nay
Bang bao gia thep ong P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm được Kho thép Miền Nam cập nhật tin tức giá cả thường xuyên.
Bảng báo giá thép ống, ống thép đen, mạ kẽm mới nhất – Tôn Thép Sáng Chinh
Định nghĩa về thép ống?
Thép ống được hiểu theo nghĩa đơn giản là sản phẩm dùng để xây dựng công trình, cấu tạo bền chắc nên đã trở thành nguyên liệu quan trọng để chế tạo khung sườn nhà tiền chế, nhà xưởng công nghiệp, sườn giàn giáo, và ứng dụng với một số ngành nghề công nghệ khác như: đóng tàu, chế tạo ô tô, linh kiện điện tử,…
Thép ống có những ứng dụng chung nào?
Ứng dụng của thép ống phải nói là cực kì rộng rãi trong xây dựng nhà ở, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo các thiết bị máy móc. Bên cạnh đó, chúng còn được ưu tiên sử dụng trên nhiều lĩnh vực khác như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt,…
Địa chỉ bán thép ống đúc P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm chất lượng tại Miền Nam?
Thị trường luôn là yếu tố chính, ảnh hưởng trực tiếp tới báo giá thép ống đúc P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm. Quý khách có thể tham khảo thêm tại website: khothepmiennam.vn
Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến báo giá thường xuyên nhất: Nguồn nguyên liệu, quá trình kĩ thuật, năng suất làm việc, nhu cầu thị trường,..
Cho dù công trình của quý khách ở đâu đó tại Miền Nam thì công ty của chúng tôi điều đáp ứng dịch vụ tận nơi, giao hàng nhanh. Khâu vận chuyển đảm bảo diễn ra an toàn. Chúng tôi bên cạnh đó còn phân phối nguồn vật tư cho các đại lý kinh doanh lớn trong khu vực TPHCM, cũng như là các khu vực lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,..