Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao | Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian |
Cung cấp báo giá mỗi ngày | Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo |
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất |
Một trong những vật liệu được sử dụng khá phổ biến hiện nay chính là inox 304 và 201. Vì mỗi loại có những đặc tính & nhu cầu sử dụng khác nhau nên cần phân biệt cẩn thận.
Đặc điểm của inox 304 và inox 201
Inox 304
Inox 304 chính là loại hợp kim thép chứa hàm lượng Crom ít nhất là 10,5% & Carbon là 1,2 %. Trong nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau, chúng được sử dụng rất nhiều
Các sản phẩm làm từ inox 304 có độ sáng bóng cao và tính thẩm mỹ vượt trội, ít bị bào mòn và hoen gỉ trong khi sử dụng. Bên cạnh đó, vật liệu inox 304 còn có khả năng oxy hóa tốt ở 1010°C – 1120°C.
Inox 304 dễ định hình, uốn, nắn, và dát mỏng ngay cả khi không cần gia nhiệt. Đánh giá chung, chúng có tuổi thọ khá cao, từ 30-40 năm, chịu được nhiều điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Inox 201
Inox 201 là loại thép không gỉ tạo bởi mangan, nitơ, ít niken.
Sản phẩm được tạo từ inox 201 giúp giảm độ ăn mòn & phù hợp với các môi trường thường xuyên tiếp xúc không khí ngoài trời. Vật liệu này có mức độ chịu nhiệt, định hình tốt, không gây độc hại cho người dùng.
Nghiên cứu, Inox 201 tan chảy ở nhiệt độ 1400 – 1450 độ C, vì thế giúp hạn chế khả năng biến đổi và phản ứng hoá học do nhiệt. Tuổi thọ vật liệu này cũng tương đối cao từ 15-25 năm.
=> Thu mua phế liệu sắt thép giá cao
So sánh cơ bản giữa inox 304 và inox 201
Có sự khác nhau về màu sắc bề mặt
Hàm lượng Mangan ở trong inox 201 cao hơn so với inox 304 nên màu sắc của inox 201 sẽ tối hơn. Tuy nhiên, thông qua mắt thường sẽ khó để nhận biết
Khả năng chống ăn mòn của inox
Inox 201 chứa hàm lượng Chrome thấp hơn so với inox 304 là khoảng 2%. Chính vì vậy khả năng chống ăn mòn của inox 304 sẽ vượt trội hơn so với inox 201. Chưa kể, bề mặt kháng rỗ trên bề mặt của inox 304 cũng cao hơn.
Độ bền của inox
Theo nghiên cứu của các chuyên gia thì loại inox 201 có độ bền vượt trội hơn so với inox 304. Ngoài ra thì giá thành của inox 201 khá rẻ hơn so với inox 304 nên dòng vật liệu này được sử dụng rộng rãi.
Nguyên tố hóa học
Hàm lượng Crom và lưu huỳnh trong inox 304 khá cao nên khả năng chống ăn mòn vượt trội. Hàm lượng Niken trong inox 201 khá thấp nên khả năng chống hoen gỉ của chúng cũng được xem là kém hơn inox 304.
Phân biệt inox 304 và inox 201 thông qua cách đơn giản, chính xác
Phân biệt hai loại inox này thì sẽ có rất nhiều cách. Hãy cùng tham khảo 1 số cách cơ bản như sau:
Sử dụng nước tẩy rửa bồn cầu
Bạn có thể lấy miếng cọ nồi chà lên bề mặt inox & quét nước tẩy rửa bồn cầu lên, giữ nguyên trong 10 phút. Sau đó bạn kiểm tra: inox 304 sẽ không có sự biến đổi màu, còn inox 201 sẽ có màu ố vàng.
Dùng nam châm
Inox 304 không hút nam châm, ngược lại inox 201 sẽ hút nhẹ nam châm. Thế nhưng đối với các thành phẩm có chứa inox thì bạn không nên dùng cách này để thử. Vì chúng sẽ tự sinh từ tính khiến việc thử bằng nam châm không chính xác.
Dùng axit
Bạn hãy nhỏ giọt axit lên bề mặt 2 loại inox, sau đó chờ trong 10 giây & quan sát kết quả. Miếng inox 201 sẽ sủi bọt, đồng thời đổi sang màu đỏ gạch. Còn đối với inox 304 sẽ có màu xám nhỏ xíu.
Thuốc thử chuyên dụng
Bạn hãy nhỏ thuốc thử chuyên dụng lên bề mặt 2 miếng inox 304 và 201 trong khoảng 3 phút. Tiếp theo bạn xem kết quả nếu bề mặt inox có màu càng đậm thì chất lượng inox càng kém.
Sử dụng tia lửa mài
Bạn có thể sử dụng máy mài cầm tay mài sản phẩm, phân biệt inox 304 và 201 thông qua tia lửa. Cụ thể thì đối với inox 304 có tia lửa đỏ sậm & chùm tia ít hơn còn inox 201 sẽ có tia lửa sáng và chùm tia dày hơn. Tuy nhiên chú ý, cách thức nhận biết này chỉ dành cho những người có chuyên môn cao.
Kiểm tra inox tại trung tâm kiểm nghiệm
Cách kiểm tra này sẽ cho kết quả chính xác 100%. Tuy nhiên đổi lại, thời gian kiểm nghiệm khá lâu và tốn nhiều chi phí.
=>> Thu mua phế liệu công trình
Bảng báo giá thu mua inox phế liệu
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
[table id=1 /]Phế liệu Huy Lộc Phát thu mua phế liệu inox 201, inox 304 giá cao
Dù là khách hàng cá nhân hay đại diện xí nghiệp, công ty, doanh nghiệp nhà máy, xưởng giầy dép, nhà máy gia công,… Dù ở khu vực thành phố lớn hay làng xã phường xa xôi, chỉ cần quý khách cần đơn vị thu mua phe lieu inox 201, inox 304 giá cao, phục vụ tận nơi, Phế liệu Huy Lộc Phát sẽ có mặt ngay lập tức.
Tiến trình thu mua phế liệu gồm các bước?
Công ty Phế liệu Huy Lộc Phát hoạt động mạnh tại TPHCM, Bình Dương luôn mang đến niềm tin cho rất nhiều khách hàng bởi quy trình thu mua phế liệu rất bài bản, độ chuyên nghiệp cao, nhanh chóng.
- Bước 1: Nhân viên tiếp nhận thông tin cần bán phế liệu từ đối tác khách hàng.
- Bước 2: Điều động nhân lực đến trực tiếp tận nơi để khảo sát số lượng, phân loại rõ ràng, chất lượng phế liệu và báo giá.
- Bước 3: Hai bên ( bên A – bên B ) cùng nhau thỏa thuận giá và ký hợp đồng.
- Bước 4: Công ty tiến hành tháo dỡ, thu gom & cân đo phế liệu một cách chính xác.
- Bước 5: Thanh toán tiền cho khách hàng duy nhất một lần ( tiền mặt/ chuyển khoản ), dọn dẹp sạch sẽ nơi thu mua phế liệu và chở phế liệu về kho tập kết của công ty
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com