Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép tấm quy cách 70x2000x6000 mm đến tận công trình. Qúy vị muốn nhận trực tiếp báo giá qua từng ngày, xin liên hệ đến đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Chúng tôi cung cấp số lượng thép tấm 70x2000x6000 mm không giới hạn, hàng chính hãng, phí vận chuyển thấp. Ngoài ra, nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các loại vật liệu xây dựng khác, xin truy cập vào website: tonthepsangchinh.vn
️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Định nghĩa về thép tấm 70x2000x6000mm ?
Thép tấm 70x2000x6000 mm là loại thép hợp kim, trong công tác xây dựng được ứng dụng hết sức rộng rãi. Thép tấm 70x2000x6000 mm được dùng nhiều nhất là các ngành đóng tàu, xây dựng nhà máy chế tạo hạt nhân, kết cấu nhà xưởng, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa,…
Chất lượng sản phẩm đảm bảo tốt thông qua công nghệ cao và quy trình phức tạp. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia.
Thép tấm 70x2000x6000 mm làm cầu thang
Gia công thép tấm làm bậc cầu thang, các nhà sản xuất thường dùng thép tấm 70x2000x6000 mm để chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc.
Thép tấm 70x2000x6000 mm lót đường
Thép tấm 70x2000x6000 mm có thể chịu được nhiều tải trọng lớn, chi phí mua hàng hợp kinh tế. Trong các ngành công nghiệp, loại thép tấm này là nguyên vật liệu được ưu tiên sử dụng hàng đầu
Thép tấm 70x2000x6000 mm lót sàn
Thép tấm 70x2000x6000 mm được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…
Khác với thép tấm trơn, thép tấm 70x2000x6000 mm lót sàn thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.
Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép tấm quy cách 70x2000x6000 mm đến tận công trình
Giá thép tấm 70x2000x6000 mm được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đầy đủ về độ dày, quy cách, trọng lượng, đơn giá chính xác. Xin mời quý vị khách hàng tham khảo như sau:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM |
|||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Hiện nay có những loại thép tấm phổ biến nào?
Thép tấm cán nóng
Sản phẩm thông thường được cán nóng & sản xuất dưới dạng tấm. Gia công có thể cắt rời. Cán nóng thông qua nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Thép tấm cán nóng có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.
Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…
Thép cán nguội
Đây là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học & dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép tấm cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.
Trong sản xuất, thì người ta ứng dụng sản phẩm dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…
Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…
Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Ấn Độ,…
Mẫu mã của thép tấm cán nguội thường đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
Thép tấm có gân – Thép tấm nhám
Tên gọi khác của sản phẩm này là thép chống trượt. Chúng có tính ma sát lơn nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng hầu hết trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,…
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Việt Nam, Nga…
Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
Kích thước:
+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly
+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm