Thép cuộn Miền Nam do Tôn thép Sáng Chinh cung cấp, 100% hàng chính hãng, tốc độ tiêu thụ sản phẩm này trên địa bàn các tỉnh thuộc khu vực phía Nam hiện tại là rất lớn. Công ty Tôn thép Sáng Chinh hoạt động hàng tuần thường xuyên, phân phối thép cuộn Miền Nam với số lượng không giới hạn đến tận nơi và đúng giờ
Nếu bạn có thắc mắc nào cần giải đáp hay đóng góp ý kiến, hãy gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép cuộn Miền Nam là gì?
Thép cuộn Miền Nam là một trong những sản phẩm xây dựng có mặt lâu đời tại Việt Nam. Được đông đảo người tiêu dùng gần xa ưa chuộng. Tất cả sắt thép Miền Nam nói chung điều ứng dụng công nghệ dây chuyền tân tiến, hiện đại. Đảm bảo thép ra đời đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế toàn cầu
Thép cuộn Miền Nam của nước nào?
Nhấn mạnh, hãng thép Miền Nam có xuất xứ từ Việt Nam. Sản phẩm được trải qua quy trình tôi luyện tiêu chuẩn bài bản nhằm bảo đảm cho khách hàng những sản phẩm chất lượng.
Thép cuộn Miền Nam xây dựng
TCVN 1651-2: 2008 thay thế cho TCVN 6285: 1997 .
TCVN 1651-2: 2008 được biên soạn trên cơ sở
ISO 6935-2: 2007; JIS 3112: 2004 & GB 1499:1998.
TCVN 1651-2: 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 1651: 2008 thay thế cho TCVN 1651: 1985 ; TCVN 6285: 1997 ; TCVN 6286: 1997 .
TCVN 1651: 2008 gồm có ba phần:
– Phần 1: Thép thanh tròn trơn;
– Phần 2: Thép thanh vằn;
– Phần 3 (ISO 6935-3: 1992-Technical corrigendum 1- 2000): Lưới thép hàn.
Thép xây dựng – thép cuộn Miền Nam là chủng loại thép cường độ cao, được dùng ưu tiên cho các công trình xây dựng lớn, các hạng mục có độ chịu lực cao, nên chúng còn được gọi là thép cường độ cao.
Thép cuộn Miền Nam do Tôn thép Sáng Chinh cung cấp, 100% hàng chính hãng
Giá thép xây dựng Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Việt Đức
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT ĐỨC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
P22 | 33.52 | 19,200 | ||
P25 | 43.52 | 19,200 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Cùng nhau đánh giá sản phẩm thép cuộn Miền Nam tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
Có rất nhiều lý do tạo nên thương hiệu thép Miền Nam xây dựng nổi tiếng. Bên cạnh đó, hãng thép này còn xuất ra thị trường nước ngoài và được đón nhận rất nồng nhiệt
Cùng với sự nổ lực không ngừng của đội ngũ công ty thép Miền Nam, khẳng định đưa ra thị trường những sản phẩm sắt thép chất lượng tốt nhất, nâng cao độ bền và tuổi thọ cho từng hạng mục thi công khác nhau
+ Sản phẩm thép cuộn Miền Nam xây dựng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh:
+ Thép cuộn Miền Nam có độ chắc chắn, dẻo bền.
+ Có khả năng chống chịu rất tốt trước môi trường khắc nghiệt bên ngoài, không bị gỉ sét.
+ Có nhiều chủng loại thép cuộn Miền Nam đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong cuộc sống.
+ Hệ thống sản xuất thép được đầu tư hiện đại, đồng nhất và khép kín: quy trình sản xuất tiên tiến của Nhật Bản. Giúp nâng cao chất lượng sản phẩm qua từng giai đoạn, tăng cao năng suất làm việc.
+ Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng của chúng tôi rộng khắp các tỉnh Miền Nam
+ Giá cả luôn luôn phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
+ Thân thiện với môi trường, tiết kiệm điện.