️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sáng Chinh cán tôn Cliplock Đông Á tận nơi, báo giá nhanh. Qúy khách bám sát nội dung thông tin để điều chỉnh giá tôn xây dựng một cách hợp lý
Chiết khấu ưu đãi tại Tôn thép Sáng Chinh với nhiều hình thức lớn đối với các đơn hàng, mở rộng chương trình tri ân khách hàng lâu năm bằng ưu đãi hấp dẫn.
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Sản phẩm tôn xây dựng đang là mặt hàng có sức tiêu thụ rất lớn, chúng được cung cấp bởi Sáng Chinh Steel, giá thành hợp lý.
Công ty Tôn thép Sáng Chinh cung cấp tôn Cliplock Đông Á như thế nào?
-
Bao gói sản phẩm
Chúng tôi bao gói tôn Cliplock Đông Á đúng theo quy định, sử dụng mút xốp để chèn lót giữa các tấm tôn với mục đích chống va chạm, chống xướt. Bao toàn bộ tôn Cliplock Đông Á bằng bìa bóng dẻo, tạo sự an toàn tốt nhất khi vận chuyển
-
Vận chuyển và bảo quản sản phẩm
Vận chuyển:
Đội ngũ vận chuyển có kinh nghiệm & hiểu biết chuyên sâu, có tay nghề cao nên trong công tác giao hàng sẽ tránh được những va đập mạnh lên tôn Cliplock Đông Á làm ảnh hưởng đến chất lượng, bề mặt & hình dáng của sản phẩm
Bảo quản:
Tôn Cliplock Đông Á bảo quản những nơi khô ráo, tránh ánh nắng tiếp xúc trực tiếp. Không để sản phẩm tại những vị trí có độ ẩm cao
Sản phẩm tôn Cliplock Đông Á sở hữu bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.…
Sản phẩm tôn Cliplock Đông Á được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:
Đối với sản phẩn tôn kẽm mạ màu của đại lý tôn Đông Á:
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312,
Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M,
Đối với sản phẩm tôn lạnh mạ màu của đại lý tôn Đông Á:
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3322,
Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M,
Sáng Chinh cán tôn Cliplock Đông Á tận nơi, báo giá nhanh
Bảng báo giá tôn Cliplock Đông Á năm 2022 được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi gửi đến mọi quý khách xuyên suốt 24h. Khuyến nghị khách hàng: giá vật tư có thể thay đổi theo thị trường & số lượng đặt hàng
Lưu ý :
Mức giá bán tại thời điểm này là như vậy. Tôn thép Sáng Chinh sẽ điều chỉnh lại sao cho hợp lý nhất
Trong đó :
- Giao tôn Đông Á và các loại tôn lợp khác bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn Cliplock Đông Á xây dựng với số lượng lớn
Tại sao phải sử dụng Tôn Cliplock Đông Á ?
Vì tôn Cliplock Đông Á có nhiều ưu điểm vô cùng vượt trội, dễ dàng thích ứng với mọi môi trường nên đây được xem là sản phẩm tốt nhất cho những công trình xây dựng tại Miền Nam
Khả năng chống ăn mòn cao
Trong lớp mạ của tôn lạnh Cliplock Đông Á, có chứa hai thành phần chính là nhôm & kẽm.Tác dụng chính là nâng cao khả năng chống ăn mòn do môi trường gây ra. Trong đó, thành phần nhôm còn đóng vai trò như lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau.
Hiệu quả trong việc kháng nhiệt mặt trời
Tôn lạnh Cliplock Đông Á được xem như là một trong những vật liệu kháng nhiệt hiệu quả hiện nay.
Tôn lạnh Cliplock Đông Á có bề mặt sáng đẹp
Tôn lạnh Cliplock Đông Á có ánh kim lôi cuốn với bông kẽm độc đáo. Bề mặt của nó được thiết kế phủ một lớp nhựa trong suốt, có tác dụng bảo vệ bề mặt không bị trầy xước suốt quá trình vận chuyển, và cả quá trình cán sóng mà không cần dùng chất bôi trơn.
Màu sắc phủ lên cũng cực kì đa dạng, mở rộng thị hiếu chọn lựa cho khách hàng của mình
Trọng lượng của tôn lạnh màu Cliplock Đông Á
a/ 1m2 tôn mạ lạnh màu Cliplock Đông Á bằng bao nhiêu kg?
Sẽ không có một con số quy định về trọng lượng tôn lợp mái, vì tôn lợp mái có rất nhiều loại mái tôn khác
nhau, có những đặc điểm và công dụng khác nhau.
Để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lạnh màu Cliplock Đông Á được tính như sau:
m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng
riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.
Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,00035 x 1 x 1 x 7850
= 2,975 (kg)
Vậy 1m2 tôn lạnh màu Cliplock Đông Á có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg