Quy cách thép hình I: kích thước, trọng lượng, thông số thép hình I – Cập nhật các bảng tra cứu tiêu chuẩn I, H, V, L trong bài viết sau. Hiện nay, thép là vật liệu rất phổ biến và không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng. Thành phần chính của thép là một hợp kim có chứa các nguyên tố như sắt, carbon và một số nguyên tố hóa học khác.
Thép hình chữ I
Sử dụng thép sẽ giúp tăng độ cứng và độ cứng của các công trình xây dựng, hạn chế sự di chuyển của các nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau, giữ cho các tòa nhà luôn ổn định. và bền bỉ theo thời gian. Dưới đây là bảng tiêu chuẩn của thép hình chữ I, H, U, V, L, để giúp bạn chọn thép phù hợp cho dự án của bạn.
Tìm hiểu về thép hình chữ I
Thép hình chữ I là loại thép có hình chữ I viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Việt. Thép I có chiều cao, còn được gọi là chiều dài của bụng, lớn hơn nhiều so với cánh. Thép hình chữ I là loại thép thường được sử dụng trong nhiều dự án vì hình dạng cụ thể của nó. Hiện tại loại thép này được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau, và có một số kích cỡ đặc biệt tương tự như H.
Bảng tra thép hình chữ i
Bảng tra quy cách, tiêu chuẩn, đặc tính thép hình I
Kích thước thép hình chữ I
Kích thước thép chữ I
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Kích thước thép I | |||||
M | A | H | B | T | t | R | r | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 80 | 40 | 6.0 | 4.0 | 6.0 | 3.0 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10.0 | 100 | 50 | 6.8 | 4.5 | 7.0 | 3.5 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 120 | 60 | 7.6 | 5.0 | 8.0 | 4.0 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 140 | 70 | 8.4 | 5.5 | 8.0 | 4.0 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 160 | 80 | 9.2 | 6.0 | 9.0 | 4.5 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 180 | 90 | 10.0 | 6.5 | 10.0 | 5.0 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 200 | 100 | 10.8 | 7.0 | 11.0 | 5.5 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 220 | 110 | 11.6 | 7.5 | 11.0 | 5.5 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 240 | 120 | 12.0 | 7.8 | 12.0 | 6.0 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49.0 | 250 | 125 | 12.2 | 7.9 | 12.0 | 6.0 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 270 | 125 | 12.7 | 8.2 | 13.0 | 6.5 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 300 | 130 | 13.2 | 8.5 | 13.0 | 6.5 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 350 | 140 | 14.6 | 9.1 | 15.0 | 7.5 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 400 | 150 | 15.5 | 9.7 | 16.0 | 8.0 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 450 | 160 | 16.5 | 10.3 | 16.0 | 8.0 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116.0 | 500 | 170 | 18.7 | 11.0 | 19.0 | 9.5 |
I 550 x 107 | 107 | 136.0 | 550 | 180 | 20.4 | 12.0 | 20.0 | 10.0 |
I 600 x 131 | 131 | 167.0 | 600 | 210 | 22.1 | 13.0 | 22.0 | 11.0 |
Đặc tính mặt cắt thép chữ I cán nóng
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Đặc tính mặt cắt theo trục | |||||
X – X | Y – Y | |||||||
M | A | lX | Zx | rx | ly | Zy | Ry | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 77.7 | 19.4 | 3.18 | 5.65 | 2.82 | 0.857 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10.0 | 175 | 35.0 | 4.01 | 12.3 | 4.93 | 1.06 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 342 | 57.0 | 4.83 | 23.5 | 7.84 | 1.27 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 603 | 86.2 | 5.66 | 41.2 | 11.8 | 1.48 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 993 | 124 | 6.49 | 66.7 | 16.7 | 1.68 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 1540 | 172 | 7.31 | 103 | 22.8 | 1.89 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 2300 | 230 | 8.14 | 151 | 30.2 | 2.09 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 3290 | 299 | 8.77 | 216 | 39.2 | 2.30 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 4450 | 371 | 9.81 | 286 | 47.7 | 2.49 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49.0 | 5130 | 410 | 10.2 | 328 | 52.4 | 2.56 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 6340 | 470 | 11.0 | 343 | 54.9 | 2.55 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 8620 | 574 | 12.2 | 402 | 61.8 | 2.62 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 14200 | 812 | 14.1 | 556 | 79.5 | 2.80 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 21000 | 1080 | 16.1 | 725 | 96.7 | 2.95 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 31400 | 1400 | 18.0 | 940 | 117 | 3.11 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116.0 | 46600 | 1870 | 20.0 | 1290 | 151 | 3.33 |
I 550 x 107 | 107 | 136.0 | 65700 | 2390 | 21.9 | 1680 | 186 | 3.51 |
I 600 x 131 | 131 | 167.0 | 97500 | 3250 | 24.1 | 2850 | 271 | 4.13 |
Bảng tra Quy cách, thông số thép I cán nóng
STT | Kích thước (mm) | Khối lượng (Kg/m) |
---|---|---|
1 | 100 x 55 x 4.5 | 9.47 |
2 | 120 x 64 x 4.8 | 11.50 |
3 | 150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 |
4 | 194 x 150 x 6 x 9 | 30.60 |
5 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 |
6 | 250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 |
7 | 294 x 200 x 8 x 12 | 56.80 |
8 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 |
9 | 350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 |
10 | 390 x 300 x 10 x 16 | 107.00 |
Các đặc điểm và ứng dựng thép hình chữ I
Mặt trong của cạnh trên và cạnh dưới có độ dốc (được quy định khác nhau theo từng tiêu chuẩn kỹ thuật)
Cạnh phía trong dày hơn cạnh phía ngoài
Mép phía ngoài của cạnh trên và dưới hình cong
Ứng Dụng
Sử dụng trong máy móc
Ứng dụng trong làm đường ray
Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong các công trình hầm mỏ
Mã HS
Carbon : 7216.32.00
Hợp kim : 7228.70.10 và 7228.70.90