Phân phối xà gồ thép hình C300x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh. Theo từng yêu cầu xây dựng cụ thể mà sản phẩm xà gồ C300x50 được đột lỗ chính xác để đảm bảo đúng những tính chất đưa ra của từng công trình.
Ở mọi khung giờ trong ngày, Sang Chinh Steel luôn đồng hành với quý khách, hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 . Website: tonthepsangchinh.vn
Ý nghĩa của xà gồ trong tiếng Anh là gì?
Xà gồ trong tiếng Anh có nghĩa là Purlin. Một số nơi khác gọi là historically purline, purloyne, purling, perling. Bạn có thể dễ dàng quan sát thấy được nhiều thanh gác ngang dưới mái tôn hay trên các mái nhà là gỗ hoặc các loại sắt thép. Đó chính xác là xà gồ.
Phân loại xà gồ C300x50
Xà gồ C300x50 thép
Nguyên liệu được sử dụng là thép cán lạnh (loại thép được ép hay cán thành). Độ mỏng được xem là vừa đủ để đặt vít qua. Những người thợ sẽ thực hiện thao tác lắp ráp nhanh chóng nhờ chúng có trọng lượng nhẹ.
Dạng xà gồ C300x50 thép này có rất nhiều ưu điểm như giá thành rẻ hơn xà cồ gỗ, tuổi thọ cao. Chống cháy nổ, có thể tái chế lại và không bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn bởi hóa học & côn trùng. Xà gồ C300x50 thép co giãn khi thay đổi nhiệt độ nhưng dễ gãy nếu uốn cong quá phạm vi cho phép
Xà gồ C300x50 gỗ
Sử dụng nguyên liệu là gỗ có tính nhẹ và dẻo dai. Thông thường, chúng ta sẽ dễ dàng thấy chúng trong các ngôi nhà xây dựng cấp 4, hay những công trình dân dụng ở nông thôn. Xà gồ gỗ xây dựng có khả năng chịu nén tốt hơn xà gồ thép. Giá thành mắc hơn, có thể uốn cong nhưng dễ cháy, dễ thấm nước. Dễ bị ăn bởi mối, bị mục bởi nhiệt độ ẩm thấp, …
Các ưu điểm của thép xà gồ C300x50
Tính chống ăn mòn rất tốt là một trong nhiều ưu điểm lớn khi nói đến xà gồ thép C300x50. Công trình sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho việc sơn chống gỉ
– Chi phí sản xuất thấp do nguyên liệu dễ kiếm, tối ưu hóa các công đoạn lắp đặt
– Khả năng vượt nhịp lớn: Sản xuất xà gồ thép C300x50 ở cường độ cao 450Mpa cho phép phạm vi vượt nhịp rất lớn mà độ võng vẫn đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép.
– Phù hợp cho mọi kết cấu thi công vì chúng đa dạng quy cách độ dài
Mỗi nhà thầu nên xem xét tính chất xây dựng nhằm chọn lựa xà gồ C300x50 với độ dày sao cho hợp lý nhất.
- Chúng được ứng dụng nhiều trong nhà kho, nhà lạnh, khu công nghiệp
- Dự án nhà nước : trung tâm triễn lãm, hội nghị, nhà thi đấu, trường học…
- Trung tâm mua sắm, giải trí : siêu thị điện máy, trung tâm thương mại…
Phân phối xà gồ thép hình C300x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm đến các tỉnh Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Chọn lựa xà gồ C300x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm như thế nào mới phù hợp nhu cầu của nhà bạn ?
Phần mái nhà ở mỗi công trình sẽ có những đặc tính – đặc điểm khác nhau. Vì thế dựa vào đó mà bạn để có thể lựa chọn loại xà gồ C300x50 thích hợp. Thị trường đang cực kì ưu chuộng loại xà gồ này
Tùy với mỗi chất liệu, xà gồ C300x50 được phân chia thành xà gồ thép mạ kẽm và xà gồ thép đen.
Để sản xuất xà gồ C300x50, người ta thường hay sử dụng thép mạ hợp kim nhôm kẽ. Sức chịu trọng lượng của các loại xà gồ C300x50 này được đánh giá là rất tốt. Vận chuyển hay lắp ráp điều trở nên đơn giản. Trên bề mặt sản phẩm sẽ được mạ một lớp hợp kim, tác dụng đó là để ngăn chặn sự ăn mòn bởi những yếu tố bên ngoài. Giá thành của xà gồ thép đen sẽ rẻ hơn, thế nhưng khả năng chốn ăn mòn thấp hơn
Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C300x50 hàng đầu tại các tỉnh Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh?
– Phân phối xà gồ C300x50 tại Tôn thép Sáng Chinh được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Có nhiều chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng, giá cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình