Công ty Tôn thép Sáng Chinh cung cấp giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng độ dày 1.8mm, 2mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm để người tiêu dùng dễ dàng tham khảo chi tiết hơn. Đây là sản phẩm đóng góp vai trò rất quan trọng trong việc cấu tạo nên một công trình hoàn chỉnh
Chính vì thế, chúng tôi đã nhận được rất nhiều đơn đặt hàng từ nhiều công trình xa gần tại Miền Nam. Nếu quý khách muốn biết thêm chi tiết, xin hãy gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Ứng dụng của thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Rất nhiều ưu điểm mà sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng đang sở hữu, nhất là được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Rất dễ thấy chúng có mặt trong các công trình dân dụng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc.
Ngoài ra, thép ống mạ kẽm nhúng nóng còn sử dụng trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, chế biến thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, chế tạo hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Công ty Tôn thép Sáng Chinh cung cấp giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng độ dày 1.8mm, 2mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng xây dựng có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã phong phú về mặt độ dày. Nguồn thép ống chính hãng được công ty nhập từ các nhà máy trong nước & nước ngoài để mở rộng sự chọn lựa.
Tôn thép Sáng Chinh ở Miền Nam hiện đang là doanh nghiệp cung cấp nguồn thép ống mạ kẽm nhúng nóng chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những hãng sắt thép mà chúng tôi có sự liên kết lâu năm là: thép Hòa Phát, thép Thái Nguyên, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Sản xuất loại thép ống mạ kẽm nhúng nóng này dựa trên dây chuyền hiện đại nên đạt các tiêu chí về xây dựng. Độ bền cao, kèm theo hạn sử dụng lâu dài qua năm tháng. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với từng hạng mục xây dựng
Bảng báo giá Thép Ống xây dựng tại kho thép Sáng Chinh
Bang bao gia thep ong mạ kẽm nhúng nóng được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật tin tức trực tiếp. Vật tư xây dựng mỗi ngày luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá theo các tiêu chuẩn nào?
- Phần thân của thép ống mạ kẽm nhúng nóng phải thẳng, không bị méo mó, ọp ẹp hay cong vênh
- Phía hai bên của đầu ống phải được mài vát và nhẵn, dễ dàng khi vận chuyển. Công dụng: không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng chống lại mọi tác động từ môi trường nên ít hay hầu như không bị han gỉ. Ngoài ra, để tiết kiệm thời gian thì người ta thường sơn chống gỉ hay thép ống thô, mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần triển khai những cách bảo quản thép ống mạ kẽm nhúng nóng sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng. Buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc di chuyển bốc xếp và nâng hạ
- Sản phẩm quan sát bằng mắt thường phải có độ sáng bóng đồng nhất. Trường hợp mà bạn cần lưu ý là Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn