Báo giá ống thép đúc P323.8×7.1mm, 7.9mm, 8.7mm – Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Doanh nghiệp Kho thép Miền Nam sẽ nhận phân phối thép ống đúc này theo đúng yêu cầu mà khách hàng đưa ra, chất lượng cao & đồng thời đáp ứng chính xác mọi tính năng trong xây dựng
Bảng kê khai chi tiết theo khối lượng và độ dày ống thép rõ ràng, giấy tờ hợp đồng đầy đủ.
Thép ống đúc xây dựng là gì?
Thép ống đúc xây dựng là loại thép có độ cứng cao, chủ yếu được dùng để xây dựng công trình, chúng đóng góp một vai trò rất quan trọng để chế tạo khung sườn nhà tiền chế -> nâng cao độ cứng cáp, thi công nhà xưởng, giàn giáo, và ứng dụng với một số lĩnh vực công nghệ khác như: đóng tàu, chế tạo ô tô, linh kiện điện tử,..
Báo giá ống thép đúc P323.8×7.1mm, 7.9mm, 8.7mm
Tình hình báo giá thep ong duc P323.8×7.1mm, 7.9mm, 8.7mm được công ty Kho thép Miền Nam cập nhật liên tục. Qúy vị liên hệ với bộ phận tư vấn hôm nay hoặc đến trực tiếp công ty để chúng tôi tận tình hướng dẫn một cách nhanh chóng nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HỖ TRỢ BÁO GIÁ VÀ ĐẶT HÀNG NHANH NHẤT |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HỖ TRỢ BÁO GIÁ VÀ ĐẶT HÀNG NHANH NHẤT |
Một vài điểm lưu ý khi quý khách đặt hàng:
- Các sản phẩm thép ống đúc đen/ mạ kẽm P323.8×7.1mm, 7.9mm, 8.7mm nói riêng và thép ống khác nói chung mà chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng
- Qúy khách thanh toán sau khi đã nhận hàng đủ
- Kho thép Miền Nam có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng vật tư mà khách hàng mong muốn
- Khách hàng có thể đưa ra yêu cầu riêng về quy cách thép ống
- Xác nhận đơn đặt hàng nhanh, chỉ sau 15 phút
Những tiêu chuẩn của thép ống đúc P323.8×7.1mm, 7.9mm, 8.7mm trong sản xuất?
Muốn đảm bảo thép ống đúc P323.8×7.1mm, 7.9mm, 8.7mm có chất lượng cao, thì phải đạt các tiêu chuẩn sau đây:
– Những tiêu chuẩn mà sản phẩm phải đáp ứng : ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..
– Đường kính đạt tiêu chuẩn: Phi 323.8
– Chiều dài đặc trưng của ống thép: 6m, 12m
– Sản phẩm được sản xuất hay nhập khẩu từ: Việt Nam, Canada, Trung Quốc, Đài Loan,..
Ưu điểm nổi bật
– Độ bền: Thép ống đúc P323.8×7.1mm, 7.9mm, 8.7mm xây dựng có khả năng chống chịu lực tốt, độ cứng cao. Cấu trúc là khối rỗng, khối lượng phù hợp cho từng hạng mục thi công.
Công trình sẽ vững chãi như mong muốn
– Lắp đặt dễ dàng: Công tác thi công lắp đặt cũng khá là thuận lợi. Vì tính bền cao nên sẽ rất tiết kiệm chi phí bảo trì sau này, đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn
Mua hàng tại Kho thép Miền Nam có những bước nào?
- B1 : Qúy vị sẽ nhận báo giá theo số lượng qua email hay hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- B2 : Bên bán & bên mua thống nhất: Giá cả, xác nhận khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức giao hàng, chọn lựa hình thức thanh toán,…
- B3: Qúy vị tiến hành sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra, cuối cùng là thanh toán số dư cho chúng tôi
Sản phẩm được phân phối chính hãng, cung cấp bởi công ty Kho thép Miền Nam
Lợi ích dịch vụ và niềm tin của người tiêu dùng được Kho thép Miền Nam đặt lên trên hết. Cam kết dịch vụ với mức báo giá ống thép đúc xây dựng hợp lý. Trường hợp với các đơn hàng lớn thì sẽ có những chiết khấu hấp dẫn nhất
– Đội ngũ chăm sóc khách hàng luôn trực 24/7 giải đáp mọi ý kiến của khách hàng. Luôn cập nhật những thông tin mới nhất về tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Chúng tôi có bố trí đội ngũ xe tải thích hợp tùy thuộc vào khối lượng giao hàng. Định vị GPs nhanh chóng để nguồn hàng hóa đến công trình đang xây dựng một cách ngắn nhất