Tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem là một trong những sản phẩm có tính tiêu thụ rất cao trên thị trường TPHCM & các tỉnh lân cận khu vực Phía Nam. Người tiêu dùng quan tâm và cực kì ưu chuộng vì mẫu mã đẹp, bền bỉ theo thời gian, bền màu, dễ ứng dụng thi công, màu sắc vô cùng phong phú,..
Bảng báo giá tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem được Tôn thép Sáng Chinh kê khai theo thời điểm. Vì mỗi dự án thi công cần nguồn tôn lợp khác nhau dựa vào cấu trúc xây dựng, dẫn đến chi phí mua hàng cũng sẽ thay đổi theo. Nếu quý khách muốn cập nhật giá cả sản phẩm nhanh – mới nhất trong ngày hôm nay, hãy gọi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Định nghĩa về tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem?
Tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem biểu thị độ dày tiêu biểu. Sản phẩm này còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm thuộc dạng tôn xây dựng có cấu trúc 1 lớp. Bề mặt của chúng có phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ đó có chứa những thành phần chính gồm có: Nhôm (chiếm 55%), Kẽm (chiếm 43,5%), Silicon (chiếm không quá 1,5%).
Tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem có tính chống ăn mòn cao, chịu được tác động trực tiếp từ mặt trời, chống ô xy hóa là nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Từ quan sát & kiểm định thực tế cho hay, tôn lạnh màu Hoa Sen này có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.
Để mở rộng sự chọn lựa của người tiêu dùng thì hiện nay, chúng được bao phủ với nhiều màu sắc đa dạng. Tùy thuộc yêu cầu của từng công trình mà chọn mua sao cho hợp lý nhất
Bởi khả năng ít hấp thụ nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời nên tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem được rất nhiều khách hàng lựa chọn để lợp mái hay làm vách ngăn trong gia đình. Chúng luôn duy trì nhiệt độ ổn định ở mức hợp lý nhất
Tiêu chuẩn sản xuất tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem
Tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (lò đốt làm sạch bề mặt không oxy, công nghệ tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới.
Tiêu chuẩn công nghiệp tôn lạnh màu Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem áp dụng là JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792/A792M (Mỹ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu). Tôn Hoa Sen sản xuất theo các tiêu chuẩn sau JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792/A792M (Mỹ) và TCCS-03 (Phương Nam).
Thông số kĩ thuật
Độ dày thép nền | 0.3, 0.4, 0.5mm |
Độ mạ | AZ50 – AZ200 |
Tiêu chuẩn | JIS G3321, ASTM A792/A792M |
Chiều rộng cuộn | Max 1250 mm |
T-Bend | <=2T |
Ưu điểm của tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem
Không phải ngẫu nhiên mà tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem lại được ưa chuộng như vậy. Những ưu điểm của chúng được thị trường tiêu thụ quan tâm như sau:
- Tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn thông thường. Do đó trong cùng một môi trường và thời tiết cho tuổi thọ các công trình cao hơn.
- Lớp mạ có cấu tạo chính từ hợp kim nhôm, kẽm nên cho khả năng chống ăn mòn cao.
- Tôn lạnh màu Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem có khả năng phản xạ ánh sáng mặt trời tốt. Giúp cho mái nhà và các công trình xây dựng luôn mát mẻ.
- Với lớp mạ màu bên ngoài, sản phẩm có khả năng chống oxy hóa tốt. Giữ cho bề mặt bền màu, sáng bóng, giảm bong tróc & trầy xước.
- Tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem được sản xuất trên dây chuyền khép kín. Do đó đảm bảo thân thiện với môi trường.
Bảng báo giá tôn Hoa Sen
Bảng báo giá tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem được doanh nghiệp Sáng Chinh Steel chúng tôi cập nhật qua từng thời điểm, hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Nêu rõ giá thành sản phẩm sẽ giúp người tiêu dùng ấn định số lượng tôn cần sử dụng một cách chính xác nhất => tiết kiệm ngân sách cho nhà thầu
Bên cạnh đó, công ty còn mở rộng dịch vụ cung ứng tôn Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 4.5 zem đến tận công trình tiêu thụ, đúng giờ. Phân phối sản phẩm với số lượng lớn nhỏ khác nhau tại TPHCM và những khu vực các tỉnh Phía Nam
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn trực tiếp dịch vụ cho mọi khách hàng tại TPHCM & các khu vực lân cận phía Nam
- Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
- Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
- Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống
Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn